cà
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̤ː˨˩ | kaː˧˧ | kaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaː˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửacà
- Cây thân cỏ, có nhiều loài, lá có lông, hoa màu tím hay trắng, quả chứa nhiều hạt, thường dùng làm thức ăn.
- Màu tím hoa cà.
- Cà dầm tương.
- Tinh hoàn của một số động vật (như gà, v.v.).
Động từ
sửacà
- Áp một bộ phận thân thể vào vật khác và đưa đi đưa lại sát bề mặt.
- Trâu cà lưng vào cây.
- (Kết hợp hạn chế) Cọ xát vào vật rắn khác nhằm làm cho mòn bớt đi.
- Tục cà răng.
- (Khẩu ngữ) Gây sự cãi cọ.
- Cà nhau một trận.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cà", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
sửaDanh từ
sửacà
- (Mường Bi) cà.
Tham khảo
sửa- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
Tiếng Nguồn
sửaDanh từ
sửacà
- gà.
Tiếng Thổ
sửaDanh từ
sửacà