già
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̤ː˨˩ | jaː˧˧ | jaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaː˧˧ |
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Việt,
Các chữ Hán có phiên âm thành “già”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửagià
- Nhiều tuổi, đã sống từ lâu, đã đi đến giai đoạn cuối của một chu kỳ sinh học.
- nhường bước người già
- gà già thịt dai
- cây già
- Mang tính chất bên ngoài, hình thức của người đã sống từ lâu dù bản thân chưa nhiều tuổi.
- mặt già
- tìm một chị tiếng già để đóng vai bà lão
- lo nghĩ nhiều nên già trước tuổi
- Ở từ lâu trong một nghề, một trạng thái nói chung.
- thầy già
- Cậu ta là bạn già của mình.
- Chưa đến bốn mươi nhưng đã già tuổi Đảng.
- Nói hoa lợi để quá mức mới thu hoạch hoặc chưa thu.
- cau già
- bầu già
- Trên mức trung bình, mức vừa dùng, mức hợp lý.
- nước nóng già
- dọa già
- Già néo đứt dây. — Làm găng quá thì hỏng việc.
- Dôi ra một ít, trên một mức độ nào đó.
- già một thước
- lấy già một đấu
Trái nghĩa
sửaDịch
sửanhiều tuổi
|
Danh từ
sửagià
Đại từ
sửagià
- Từ thân mật người có tuổi tự xưng hoặc người chưa già gọi người có tuổi.
- Cho già miếng trầu.
- Mời già xơi nước.
Tham khảo
sửa- "già", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Việt trung cổ
sửaTính từ
sửagià
- Già.
- ou᷄ già — ông già
- bà già — bà già
- thân ou᷄ già bà già — thân ông già bà già
- già cả, già nua — rất già
- rủ rỉ già cả, dấu tích — già yếu hom hem
- blái già — trái già
- tle già — tre già
- ngà già — ngà già
- bạc già — bạc già
- già lẩn — già điên
- già móm — già móm
- càng già càng khôn — càng già càng khôn
- đến già — đến tuổi già
Đồng nghĩa
sửaTừ liên hệ
sửaTham khảo
sửa- “già”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “càng”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “đến”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “lẩn”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- “móm”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].