Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
co
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Động từ
1.5.1
Dịch
1.6
Tham khảo
2
Tiếng Ngũ Đồn
2.1
Danh từ
3
Tiếng Semai
3.1
Cách phát âm
3.2
Danh từ
3.3
Tham khảo
4
Tiếng Tày
4.1
Cách phát âm
4.2
Danh từ
4.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kɔ
˧˧
kɔ
˧˥
kɔ
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kɔ
˧˥
kɔ
˧˥˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
抅
:
câu
,
co
孤
:
co
,
cô
,
còi
,
go
,
gò
,
côi
𢮩
:
co
,
khua
抓
:
co
,
trảo
𨔌
:
co
姑
:
cố
,
o
,
co
,
cô
,
go
𢯐
:
co
㧓
:
co
,
quơ
𨂗
:
co
,
cò
觚
:
co
,
cô
𧿼
:
co
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
cò
cỏ
cọ
cổ
cố
cờ
cớ
Co
có
cô
cỗ
cơ
cỡ
Danh từ
co
Thân hình
,
nói
về
mặt
đường
nét
, sự
cân
đối. Một
thiếu nữ
có
co
đẹp.
Cỡ
chữ in
.
Sách
in
co
.
Động từ
sửa
co
Gập
tay
hoặc
chân
vào,
tự
thu gọn
thân hình
lại.
Ngồi
co
chân
lên
ghế
.
Tay
duỗi
tay co
.
Khéo
ăn thì
no
,
khéo
co
thì ấm (
tục ngữ
).
Tự
thu nhỏ
bớt
thể tích
,
phạm vi
.
Vải
co lại
sau khi
giặt
.
Co
về
phòng thủ
.
Kí
hiệu
hoá học
của
nguyên tố
cobalt
(coban).
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
co
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Ngũ Đồn
sửa
Danh từ
sửa
co
hồ
.
Tiếng Semai
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
(
ghi chú
)
:
/coʊ/
Danh từ
sửa
co
chó
.
người hầu
.
nô lệ
.
Tham khảo
sửa
Tiếng Semai
tại Cơ sở Dữ liệu Môn-Khmer.
Tiếng Tày
sửa
Cách phát âm
sửa
(
Thạch An
–
Tràng Định
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[kɔ˧˧]
(
Trùng Khánh
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[kɔ˦˥]
Danh từ
sửa
co
cây
.
khóm
.
Tham khảo
sửa
Lương Bèn (
2011
)
Từ điển Tày-Việt
(bằng tiếng Việt), Thái Nguyên
:
Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên