Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨuk˧˥ʨṵk˩˧ʨuk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨuk˩˩ʨṵk˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Động từ

chúc

  1. Ngả đầu xuống; nghiêng một đầu xuống.
    Ngọn tre chúc xuống ao.
    Máy bay chúc xuống sân bay.
  2. Cầu mong điều hay, điều tốt đẹp cho người khác.
    Chúc hội nghị của các bạn thành công (Đỗ Mười)

Tham khảo

sửa