chúc
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuk˧˥ | ʨṵk˩˧ | ʨuk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨuk˩˩ | ʨṵk˩˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “chúc”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Động từSửa đổi
chúc
- Ngả đầu xuống; nghiêng một đầu xuống.
- Ngọn tre chúc xuống ao.
- Máy bay chúc xuống sân bay.
- Cầu mong điều hay, điều tốt đẹp cho người khác.
- Chúc hội nghị của các bạn thành công (Đỗ Mười)
Tham khảoSửa đổi
- "chúc". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)