ngày
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋa̤j˨˩ | ŋaj˧˧ | ŋaj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋaj˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
sửangày
- (Đơn vị thời gian) Thời kỳ bằng 24 giờ.
- Đi làm hàng ngày.
- Khoảng thời gian từ nửa đêm trước đến nửa đêm sau.
- Một ngày dài 24 giờ.
- (Khoảng thời gian) Khoảng thời gian mà có ánh sáng mặt trời, giữa lúc bình minh (6 giờ sáng) và lúc hoàng hôn (6 giờ chiều).
- Ban ngày.
- Ngày đêm chiến đấu anh dũng.
- Nằm mơ giữa ban ngày.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửa- Tiếng Anh: day (1, 2 & 3)
- Tiếng Hà Lan: dag gđ (1, 2 & 3), etmaal gt (1)
- Tiếng Thái: วัน
- Tiếng Nhật: 日
- Tiếng Triều Tiên: 일
- Tiếng Khmer: ថ្ងៃ
- Tiếng Nga: день gđ (den') (1, 2 & 3)
- Tiếng Pháp: journée gc (1), jour gđ (2 & 3)
- Tiếng Trung Quốc: 天, 号
- Tiếng Uzbek: kun
Tham khảo
sửaTiếng Nguồn
sửaDanh từ
sửangày
- ngày.