lạc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̰ːʔk˨˩ | la̰ːk˨˨ | laːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːk˨˨ | la̰ːk˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “lạc”
- 喀: lạc, khách, ca
- 樂: lạc, nhạc, nhạo
- 骆: lạc
- 貉: mạch, hào, lạc, hạc, mạ
- 貈: lạc, hạc
- 犖: lao, lạc
- 餎: lạc
- 躒: lịch, lạc
- 㴖: lạc
- 洛: lạc
- 𩊚: lạc
- 㦡: lạc
- 𩂣: lạc
- 雒: lạc
- 酪: lộ, tĩnh, lạc, minh
- 胳: các, lạc, cách, ca
- 咯: lạc, khách, cách, khạc
- 跞: lịch, lạc
- 落: lạo, lạc
- 骼: lạc, cách
- 𠗂: lạc
- 衉: lạc, khách
- 硋: các, ngại, lạc
- 硌: các, lạc
Phồn thể
sửaChữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửalạc
- Cây thuộc họ đậu, thân bò hay thân đứng, lá kép có bốn lá chét, quả mọc cắm xuống đất, hạt dùng để ăn hay ép dầu.
- Lạc rang.
- Dầu lạc.
- (Ph.; id.) . Nhạc ngựa.
Động từ
sửalạc
- Không theo được đúng đường, đúng hướng phải đi.
- Đi lạc trong rừng.
- Lạc đường.
- Đánh lạc hướng.
- Ở trạng thái lìa ra khỏi mà không tìm được đường về lại.
- Con lạc mẹ.
- Chim lạc đàn.
- Bộ đội lạc đơn vị.
- Bị mất đi (có thể chỉ là tạm thời), vì ở đâu đó mà tìm không thấy.
- Lạc đâu mất hai cuốn sách.
- Bà mẹ lạc con.
- (Cử chỉ thể hiện) Trở thành khác hẳn đi, không bình thường, do bị kích động hoặc quá xúc động.
- Cảm động quá giọng lạc hẳn đi.
- Mắt lạc đi vì căm giận.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lạc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [laːk̚˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [laːk̚˩˧]
Danh từ
sửalạc