Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

hát (danh từ)

Bắt nguồn từ từ tiếng Pháp ache (tên gọi trong tiếng Pháp của tự mẫu h).

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haːt˧˥ha̰ːk˩˧haːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːt˩˩ha̰ːt˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ sửa

hát

  1. tạo ra âm nhạc bằng giọng người

Đồng nghĩa sửa

Danh từ sửa

  1. Tên gọi của tự mẫu H/h. Trong tiếng Việt, tự mẫu này còn được gọi là hắt hoặc hờ.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

hát

  1. ghềnh.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Tiếng Thổ sửa

Động từ sửa

hát

  1. hát.