đai
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaːj˧˧ | ɗaːj˧˥ | ɗaːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːj˧˥ | ɗaːj˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửađai
- Vòng thường bằng kim loại bao quanh một vật để cho chặt.
- Đai thùng gỗ
- Vòng đeo ngang lưng trong bộ phẩm phục thời phong kiến.
- Áo biếc đai vàng bác đấy a? (Nguyễn Khuyến)
- Dải dài và rộng trên mặt đất.
- Đai khí hậu miền ôn đới.
Động từ
sửađai
- Nói đi nói lại về một việc đã xảy ra mà mình không đồng ý.
- Vì ghét con dâu, bà mẹ chồng hay đai chuyện.
Tham khảo
sửa- "đai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)