thắt lưng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰat˧˥ lɨŋ˧˧ | tʰa̰k˩˧ lɨŋ˧˥ | tʰak˧˥ lɨŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰat˩˩ lɨŋ˧˥ | tʰa̰t˩˧ lɨŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửathắt lưng
- Vùng giữa lưng và mông của thân người.
- Đau thắt lưng.
- Dải vải hay nhựa dùng thắt ngang lưng để giữ quần.
- Mua chiếc thắt lưng.
Tham khảo
sửa- "thắt lưng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)