Tiếng Việt Sửa đổi


Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɛ˧˧ʨɛ˧˥ʨɛ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨɛ˧˥ʨɛ˧˥˧

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ Sửa đổi

  1. Dụng cụ ép mía thô sơ, dùng sức kéo làm cho hai trục lớn quay tròn, cán mía vào giữa.

Động từ Sửa đổi

  1. Làm cho người ta không còn nhìn thấy được bằng cách dùng một vật ngăn hoặc phủ lên.
    Che miệng cười.
    Mây che khuất Mặt Trăng.
    Vải thưa che mắt thánh (tục ngữ).
  2. Ngăn cho khỏi bị một tác động nào đó từ bên ngoài.
    Phủ vải bạt che mưa.
    Che bụi.
    Gió chiều nào che chiều ấy (tục ngữ).

Từ ghép Sửa đổi

  1. che giấu, che đậy.
  2. chở che.

Tham khảo Sửa đổi

Tiếng Ý Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

che

  1. Làm thế nào về, cái nào.