che
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɛ˧˧ | ʨɛ˧˥ | ʨɛ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɛ˧˥ | ʨɛ˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
sửaĐộng từ
sửa- Làm cho người ta không còn nhìn thấy được bằng cách dùng một vật ngăn hoặc phủ lên.
- Che miệng cười.
- Mây che khuất Mặt Trăng.
- Vải thưa che mắt thánh (tục ngữ).
- Ngăn cho khỏi bị một tác động nào đó từ bên ngoài.
- Phủ vải bạt che mưa.
- Che bụi.
- Gió chiều nào che chiều ấy (tục ngữ).
Từ ghép
sửaTham khảo
sửa- "che", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng K'Ho
sửaDanh từ
sửache
- dây.
Tham khảo
sửa- Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985) Ngữ pháp tiếng Kơ Ho. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.
Tiếng Tà Mun
sửaDanh từ
sửache
- dây.
Tham khảo
sửa- Phan Trần Công (2017). Tương ứng từ vựng và mối quan hệ giữa các ngôn ngữ trong nhóm Bahnar Nam. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học xã hội và Nhân văn, tập 1, số 4, 2017.
Tiếng Ý
sửaDanh từ
sửache
- Làm thế nào về, cái nào.