buộc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓuək˨˩ | ɓuək˨˨ | ɓuək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓuək˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửabuộc
Động từ
sửabuộc
- Làm cho bị giữ chặt ở một vị trí bằng sợi dây.
- Làm cho hoặc bị lâm vào thế nhất thiết phải làm điều gì đó trái ý muốn, vì không có cách nào khác.
- Bị buộc phải thôi việc.
- Buộc phải cầm vũ khí để tự vệ.
- Buộc lòng.
- (Kết hợp hạn chế) . Bắt phải nhận, phải chịu.
- Đừng buộc cho nó cái tội ấy.
- Chỉ buộc một điều kiện.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "buộc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)