Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓuək˨˩ɓuək˨˨ɓuək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓuək˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

buộc

  1. (Id.) . nhỏ, túm. Một sợi.
    Một buộc bánh chưng.

Động từ

sửa

buộc

  1. Làm cho bị giữ chặt ở một vị trí bằng sợi dây.
    Dây buộc tóc.
    Buộc vết thương.
    Trâu buộc ghét trâu ăn (tục ngữ).
    Mình với ta không dây mà buộc... (ca dao).
  2. Làm cho hoặc bị lâm vào thế nhất thiết phải làm điều gì đó trái ý muốn, vì không có cách nào khác.
    Bị buộc phải thôi việc.
    Buộc phải cầm vũ khí để tự vệ.
    Buộc lòng.
  3. (Kết hợp hạn chế) . Bắt phải nhận, phải chịu.
    Đừng buộc cho nó cái tội ấy.
    Chỉ buộc một điều kiện.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa