chó chết
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɔ˧˥ ʨet˧˥ | ʨɔ̰˩˧ ʨḛt˩˧ | ʨɔ˧˥ ʨəːt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɔ˩˩ ʨet˩˩ | ʨɔ̰˩˧ ʨḛt˩˧ |
Danh từ
sửachó chết
- Kẻ đáng khinh.
- Nói đến đồ chó chết ấy làm gì
- Tin tầm thường, không đáng kể.
- Nhắc đến cái tin chó chết ấy làm gì.
Tham khảo
sửa- "chó chết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)