Xem thêm: tuất, tuat, tuât, tu'at

Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách viết khác sửa

  • (chi trong Địa Chi): tuất

Từ nguyên sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán .

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twət˧˥twə̰k˩˧twək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twət˩˩twə̰t˩˧

Danh từ riêng sửa

Tuất

  1. Chi thứ mười một của Địa Chi, lấy chó làm tượng trưng.
    Tuổi Tuất.
    Năm Tuất.
  2. Một tên dành cho cả hai giới từ tiếng Trung Quốc.

Dịch sửa

Từ cùng trường nghĩa sửa