Tuất
Tiếng Việt sửa
Cách viết khác sửa
- (chi trong Địa Chi): tuất
Từ nguyên sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
twət˧˥ | twə̰k˩˧ | twək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
twət˩˩ | twə̰t˩˧ |
Danh từ riêng sửa
Tuất
- Chi thứ mười một của Địa Chi, lấy chó làm tượng trưng.
- Tuổi Tuất.
- Năm Tuất.
- Một tên dành cho cả hai giới từ tiếng Trung Quốc.
Dịch sửa
Chi thứ mười một của Địa Chi