chõ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɔʔɔ˧˥ | ʨɔ˧˩˨ | ʨɔ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɔ̰˩˧ | ʨɔ˧˩ | ʨɔ̰˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửachõ
Động từ
sửachõ
- (Kng.) . Hướng thẳng (miệng) về phía nào đó.
- Nói chõ sang buồng bên.
- Loa chõ vào đầu xóm.
- (thgt.; dùng trước vào). Nói xen vào việc không dính líu đến mình.
- Chuyện nhà người ta, chõ vào làm gì.
- Chõ mồm.
- Chõ miệng.
- Chõ mõm.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "chõ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)