chó sói
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɔ˧˥ sɔj˧˥ | ʨɔ̰˩˧ ʂɔ̰j˩˧ | ʨɔ˧˥ ʂɔj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɔ˩˩ ʂɔj˩˩ | ʨɔ̰˩˧ ʂɔ̰j˩˧ |
Danh từ sửa
chó sói
- Một loài thú rừng cùng họ với loài chó, có đôi tai dựng đứng, mõm nhọn và đuôi rậm lông, rất hung dữ, chuyên săn thú khác để ăn thịt.
Từ liên hệ sửa
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "chó sói". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)