Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kə̰w˧˩˧kəw˧˩˨kəw˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kəw˧˩kə̰ʔw˧˩

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

cẩu

  1. Con chó (thường dùng khi nói đùa).
    Anh em chia nhau thịt cẩu.
  2. Phương tiện cơ giới dùng để nâng chuyển hàng nặng.
    Dùng cẩu nâng máy lên tàu.

Động từ

sửa

cẩu

  1. Chuyển hàng nặng bằng cây cẩu.
    Cẩu tên lửa lên bệ phóng.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Số từ

sửa

cẩu

  1. chín.