Tiếng ViệtSửa đổi

Từ nguyênSửa đổi

Từ ghép giữa quần +‎ áo.

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwə̤n˨˩ aːw˧˥kwəŋ˧˧ a̰ːw˩˧wəŋ˨˩ aːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwən˧˧ aːw˩˩kwən˧˧ a̰ːw˩˧

Danh từSửa đổi

(loại từ bộ) quần áo

  1. Đồ mặc, như quần, áo (nói khái quát).
    Quần áo may sẵn.

Đồng nghĩaSửa đổi

Tham khảoSửa đổi