chớ
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəː˧˥ | ʨə̰ː˩˧ | ʨəː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨəː˩˩ | ʨə̰ː˩˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Phó từSửa đổi
chớ
- P.
- (dùng phụ trước đg. hoặc dùng làm phần phụ trong câu). Từ biểu thị ý khuyên ngăn dứt khoát.
Động từSửa đổi
chớ
- Hoặc dùng làm phần phụ trong câu). Từ biểu thị ý khuyên ngăn dứt khoát.
- Chớ (có) dại mà nghe theo nó.
- Chớ vì thất bại mà nản lòng.
- (kng.; dùng phụ trước.
- ). Từ biểu thị ý phủ định dứt khoát điều chưa hề xảy ra bao giờ; chẳng.
- Chớ thấy nó đến bao giờ.
- Chớ hề.
- Xem chứ.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "chớ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)