Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəː˧˥ʨə̰ː˩˧ʨəː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəː˩˩ʨə̰ː˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Phó từ

sửa

chớ

  1. P.
  2. (dùng phụ trước đg. hoặc dùng làm phần phụ trong câu). Từ biểu thị ý khuyên ngăn dứt khoát.

Động từ

sửa

chớ

  1. Hoặc dùng làm phần phụ trong câu). Từ biểu thị ý khuyên ngăn dứt khoát.
    Chớ (có) dại mà nghe theo nó.
    Chớ vì thất bại mà nản lòng.
  2. (kng.; dùng phụ trước.
  3. ). Từ biểu thị ý phủ định dứt khoát điều chưa hề xảy ra bao giờ; chẳng.
    Chớ thấy nó đến bao giờ.
    Chớ hề.
  4. Xem chứ

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa