Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
chó ngáp phải ruồi
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨɔ
˧˥
ŋaːp
˧˥
fa̰ːj
˧˩˧
zuə̤j
˨˩
ʨɔ̰
˩˧
ŋa̰ːp
˩˧
faːj
˧˩˨
ʐuəj
˧˧
ʨɔ
˧˥
ŋaːp
˧˥
faːj
˨˩˦
ɹuəj
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʨɔ
˩˩
ŋaːp
˩˩
faːj
˧˩
ɹuəj
˧˧
ʨɔ̰
˩˧
ŋa̰ːp
˩˧
fa̰ːʔj
˧˩
ɹuəj
˧˧
Cụm từ
sửa
chó
ngáp
phải
ruồi
(
Nghĩa bóng
)
Chỉ người không
năng lực
, nhờ
may mắn
hiếm có mà làm được, có được cái gì.
Thỉnh thoảng nó có thêm được ít nhiều thắng lợi thì cũng chỉ là
chó ngáp phải ruồi
.