Tiếng Pela

sửa
 
kʰui³⁵ .tɔ³¹ (một con chó).

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Hán-Tạng nguyên thuỷ *d-kʷəj-n (chó). Cùng gốc với tiếng Miến Điện ခွေး (hkwe:, chó) (từ tiếng Miến Điện cổ ခုယ် (hkuy, chó)), tiếng Hán thượng cổ (chó), tiếng Tây Tạng ཁྱི (khyi, chó), tiếng Lô Lô (ke, chó), tiếng Lisu ꓘꓶꓽ (kʰɯ̀, (cổ xưa) chó), tiếng Nạp Tây kee (chó), tiếng Tangut 𗘂 (*khjwɨ¹, chó), tiếng Japhug kʰɯna (chó), tiếng Horpa ta (chó), tiếng Kachin gwi (chó), tiếng Mizo ǔi (chó), tiếng Manipur ꯍꯨꯢ (hui, chó), tiếng Bokar i kiː (chó). So sánh với tiếng Lhao Vo kha: ~ lakha: (chó), tiếng Zaiwa kui, tiếng Lashi lakhuid”, tiếng A Xương Lũng Xuyên xui³¹, tiếng Hpon kʰwìʼ.

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

kʰui³⁵ (loại từ tɔ³¹)

  1. Chó.

Từ dẫn xuất

sửa

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  • Dai Qingxia, Jiang Ying, Kong Zhien, A Study of Pela Language (2007; Publishing House of Minority Nationalities, Bắc Kinh)
  • Guillaume Jacques, Esquisse de phonologie et de morphologie historique du tangoute (2014; Brill, Leiden)
  • Huang Bufan (editor), Xu Shouchun, Chen Jiaying, Wang Huiyin, A Tibeto-Burman Lexicon (1992; Central Minorities University, Bắc Kinh)
  • Mangshi Jinghpo ethnicity Association of Development and Progress Studies(芒市景颇族发展进步研究学会)(ed.), Han-Zaiwa-Pela Dictionary (汉文载瓦文波拉语对译词典) (2018; Dehong Nationalities Publishing House, Mang)