Từ tiếng Hà Lan hond.
hond (số nhiều honde, từ giảm nhẹ hondjie)
hond gđ (số nhiều honden, giảm nhẹ hondje gt)
Als twee honden vechten om een been, loopt een derde ermee heen. – Nếu hai con chó đánh nhau vì một cái xương, thì con thứ ba ra đi với nó. Nếu người ta cãi nhau về cái gì đó, thì không ai sẽ có nó.
hondenleven, hondenweer, hondenbaan, hondenhok, rashond, straathond
reu, teef, puppy