cane
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈkeɪn/
Hoa Kỳ | [ˈkeɪn] |
Danh từ
sửacane /ˈkeɪn/
- Cây trúc, cây mía ((cũng) sugar cane); cây lau.
- Cây mây, sợi mây (để đan mặt ghế... ).
- Can, ba toong, gậy.
- Roi (để đánh).
- Thỏi (sáp... ).
Ngoại động từ
sửacane ngoại động từ /ˈkeɪn/
- Đánh bằng roi, quất.
- (Thông tục) Dùng đòn vọt để bắt (học).
- Đan mây vào.
- to cane the seat of a chair — đan mây mặt ghế
Chia động từ
sửacane
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to cane | |||||
Phân từ hiện tại | caning | |||||
Phân từ quá khứ | caned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | cane | cane hoặc canest¹ | canes hoặc caneth¹ | cane | cane | cane |
Quá khứ | caned | caned hoặc canedst¹ | caned | caned | caned | caned |
Tương lai | will/shall² cane | will/shall cane hoặc wilt/shalt¹ cane | will/shall cane | will/shall cane | will/shall cane | will/shall cane |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | cane | cane hoặc canest¹ | cane | cane | cane | cane |
Quá khứ | caned | caned | caned | caned | caned | caned |
Tương lai | were to cane hoặc should cane | were to cane hoặc should cane | were to cane hoặc should cane | were to cane hoặc should cane | were to cane hoặc should cane | were to cane hoặc should cane |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | cane | — | let’s cane | cane | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "cane", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Corse
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈkanɛ/
Danh từ
sửacane gđ
- (Phương ngữ Cismontane) Chó.
Đồng nghĩa
sửa- (Phương ngữ Ultramontane) ghjacaru
Tham khảo
sửa- “cane, cani” trong INFCOR: Banca di dati di a lingua corsa
Tiếng Ý
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửacane gđ (số nhiều cani, giống cái cagna)
- Chó.