Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓo̤˨˩ɓo˧˧ɓo˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓo˧˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

bồ

  1. (Cũ; vch.) .
    Bồ liễu (nói tắt).
  2. (Kng.) . Nhân tình, người yêu.
  3. Đồ đựng đan bằng tre, nứa, có thành cao, miệng tròn, rộng gần bằng đáy.
    Đổ thóc vào bồ.
    Miệng na mô, bụng bồ dao găm (tục ngữ).
  4. (Ph.) . Cót (đựng thóc).

Dịch sửa

Tham khảo sửa