bồ
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓo̤˨˩ | ɓo˧˧ | ɓo˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓo˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
bồ
- (Cũ; vch.) .
- Bồ liễu (nói tắt).
- (Kng.) . Nhân tình, người yêu.
- Đồ đựng đan bằng tre, nứa, có thành cao, miệng tròn, rộng gần bằng đáy.
- Đổ thóc vào bồ.
- Miệng na mô, bụng bồ dao găm (tục ngữ).
- (Ph.) . Cót (đựng thóc).
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "bồ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)