Tiếng Hy Lạp sửa

Từ nguyên sửa

Liên quan đến tiếng Hy Lạp cổ σκύλαξ (skúlax).

 
Wikipedia tiếng Hy Lạp có bài viết về:

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

σκύλος (skýlos (số nhiều σκύλοι, giống cái σκύλα, giống trung σκυλί)

  1. Chó (Canis lupus familiaris) (thuật ngữ chung cho cả hai giống hay cụ thể hơn là cho con đực).
    Θα γυρίσω σε λίγο, πρέπει να πάω βόλτα τον σκύλο μου.
    Tha gyríso se lígo, prépei na páo vólta ton skýlo mou.
    Tôi sẽ quay lại sau một lúc, tôi phải dắt chó của tôi đi dạo.
  2. (nghĩa xấu, nghĩa bóng) Dã thú, vũ phu (người bạo lực với hành vi hoang dã).
    Μην αφήσεις αυτόν τον σκύλο κοντά στα παιδιά σου!
    Min afíseis aftón ton skýlo kontá sta paidiá sou!
    Đừng để người dã thú đó đến gần bọn trẻ của bạn!
  3. (nghĩa bóng) Người làm việc chăm chỉ (một người làm việc không mệt mỏi và với thành công lớn).
    Αυτός είναι σκύλος στη δουλειά του.
    Aftós eínai skýlos sti douleiá tou.
    Ông ta là một người làm việc chăm chỉ không mệt mỏi.
  4. Cá nhám (bất kỳ loài cá mập nhỏ nào).
    Έπιασα έναν σκύλο στο δίχτυ μου.
    Épiasa énan skýlo sto díchty mou.
    Tôi đã bắt một con cá nhám trong cái lưới của tôi.

Biến cách sửa

Đồng nghĩa sửa

Đồng nghĩa sửa

Từ dẫn xuất sửa

Đọc thêm sửa

Tiếng Hy Lạp cổ sửa

Từ nguyên sửa

Từ tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *(s)kewH- (che phủ). Các từ cùng gốc bao gồm tiếng Phạn स्कुनाति (skunā́ti, che phủ)tiếng Anh cổ scēo (bầu trời)scuwa (bóng râm, bóng tối, bảo vệ). Liên quan đến σκῦτος (skûtos, da thú, da)ἐπισκύνιον (episkúnion, da trên lông mày).

Ngoài ra, Beekes gợi ý từ dẫn xuất từ σκύλλω (skúllō, tôi rách, da).

Cách phát âm sửa

 

Danh từ sửa

σκῠ́λος (skúlosgt (gen. σκῠ́λεος hoặc σκῠ́λους); biến cách kiểu 3

  1. Da, da thú.

Biến tố sửa

Lỗi Lua trong Mô_đun:grc-decl/table tại dòng 63: attempt to call upvalue 'get_label' (a nil value).

Từ liên hệ sửa

Bản mẫu:rel4

Tham khảo sửa