tó
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɔ˧˥ | tɔ̰˩˧ | tɔ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɔ˩˩ | tɔ̰˩˧ |
Danh từ
sửató
- Cặp nạng để chống đỡ.
- Chân bị thương, đi phải chống tó.
- Như chó (đọc chệch, dùng để chửi thề với ý thô tục).
- Chúng mày là đồ con tó!
Đồng nghĩa
sửa(nghĩa 2)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [tɔ˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [tɔ˦]
Danh từ
sửató