chó săn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɔ˧˥ san˧˧ | ʨɔ̰˩˧ ʂaŋ˧˥ | ʨɔ˧˥ ʂaŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨɔ˩˩ ʂan˧˥ | ʨɔ̰˩˧ ʂan˧˥˧ |
Danh từ
sửachó săn
- Bất kỳ một loài chó nào được lai giống, huấn luyện, đào tạo dùng cho mục đích săn bắt.
- (Nghĩa bóng, hàm ý khinh) Ví kẻ làm mật thám, chỉ điểm, làm tay sai cho địch.
Dịch
sửaLoài chó dùng cho mục săn bắt
Kẻ làm mật thám, chỉ điểm, làm tay sai cho địch