chó săn
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửaDanh từ
sửachó săn
- Bất kỳ một loài chó nào được lai giống, huấn luyện, đào tạo dùng cho mục đích săn bắt.
- (Nghĩa bóng, hàm ý khinh) Ví kẻ làm mật thám, chỉ điểm, làm tay sai cho địch.
Dịch
sửaLoài chó dùng cho mục săn bắt
Kẻ làm mật thám, chỉ điểm, làm tay sai cho địch