Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤ː˨˩ʨəː˧˧ʨəː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəː˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

chờ

  1. Mong ngóng ai hoặc cái gì sẽ đến, sẽ xảy ra hoặc sẽ cùng mình làm cái gì đó.
    Chờ tàu.
    Chờ khách.
    Nhà chờ.
    Chờ lâu quá.
    Ngày nào cũng chờ cơm.

Tham khảo

sửa