Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤ː˨˩ʨəː˧˧ʨəː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəː˧˧

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Tính từ Sửa đổi

chờ

  1. Bắc Ninh.

Động từ Sửa đổi

chờ

  1. Mong ngóng ai hoặc cái gì sẽ đến, sẽ xảy ra hoặc sẽ cùng mình làm cái gì đó.
    Chờ tàu.
    Chờ khách.
    Nhà chờ.
    Chờ lâu quá.
    Ngày nào cũng chờ cơm.
  2. (Thị trấn) H. Yên Phong,

Dịch Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi