treo đầu dê bán thịt chó
(Đổi hướng từ treo đầu dê, bán thịt chó)
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaDịch sao phỏng từ tiếng Trung Quốc 掛羊頭賣狗肉 (quải dương đầu mại cẩu nhục). Trong đó: 掛 (“quải”: treo); 羊 (“dương”: con dê); 頭 (“đầu”: cái đầu); 賣 (“mại”: bán); 狗 (“cẩu”: con chó); 肉 (“nhục”: thịt).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɛw˧˧ ɗə̤w˨˩ ze˧˧ ɓaːn˧˥ tʰḭʔt˨˩ ʨɔ˧˥ | tʂɛw˧˥ ɗəw˧˧ je˧˥ ɓa̰ːŋ˩˧ tʰḭt˨˨ ʨɔ̰˩˧ | tʂɛw˧˧ ɗəw˨˩ je˧˧ ɓaːŋ˧˥ tʰɨt˨˩˨ ʨɔ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɛw˧˥ ɗəw˧˧ ɟe˧˥ ɓaːn˩˩ tʰit˨˨ ʨɔ˩˩ | tʂɛw˧˥ ɗəw˧˧ ɟe˧˥ ɓaːn˩˩ tʰḭt˨˨ ʨɔ˩˩ | tʂɛw˧˥˧ ɗəw˧˧ ɟe˧˥˧ ɓa̰ːn˩˧ tʰḭt˨˨ ʨɔ̰˩˧ |
Cụm từ
sửatreo đầu dê bán thịt chó
- (Nghĩa bóng) Ví hành động bịp bợm, dùng nhãn hiệu đẹp đẽ để đánh lừa.
- 2017, X.Hoàng, Khán giả Đồng Nai quậy đoàn xiếc vì cho là lừa đảo, báo Người Lao động:
- Đêm xiếc có dấu hiệu "treo đầu dê bán thịt chó" khiến khán giả nhào lên phản ứng, cảnh sát 113 phải vào cuộc.
- 2017, X.Hoàng, Khán giả Đồng Nai quậy đoàn xiếc vì cho là lừa đảo, báo Người Lao động:
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaHành động bịp bợm, dùng nhãn hiệu đẹp đẽ để đánh lừa
|
Tham khảo
sửa- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam