Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɔ̰ʔt˨˩ʂɔ̰k˨˨ʂɔk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɔt˨˨ʂɔ̰t˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

sọt

  1. Đồ đan thưa để đựng.
    Mụ vẫn ngồi đan sọt bên đường cái quan (Nguyễn Đình Thi)
    Một sọt cam.

Tham khảo

sửa