sọt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɔ̰ʔt˨˩ | ʂɔ̰k˨˨ | ʂɔk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɔt˨˨ | ʂɔ̰t˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửasọt
- Đồ đan thưa để đựng.
- Mụ vẫn ngồi đan sọt bên đường cái quan (Nguyễn Đình Thi)
- Một sọt cam.
Tham khảo
sửa- "sọt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)