Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
nuôi
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Tính từ
1.5
Động từ
1.5.1
Dịch
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
nuəj
˧˧
nuəj
˧˥
nuəj
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
nuəj
˧˥
nuəj
˧˥˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𨁡
:
nuôi
,
nối
,
noi
餒
:
nuôi
,
nối
,
noi
,
nỗi
挼
:
nuôi
,
nôi
,
noa
,
nỗi
,
nổi
𩝺
:
nuôi
𩟼
:
nuôi
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
nuối
Tính từ
nuôi
(
Dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp
)
. Được
coi như
người
ruột thịt
, tuy không có
quan hệ
dòng máu
.
Cha
mẹ
.
Con
nuôi
cũng
quý
như
con
đẻ.
Động từ
sửa
nuôi
Cho ăn
uống
,
chăm sóc
để
duy trì
và
phát triển
sự
sống
.
Nuôi
con
.
Nuôi
lợn
,
gà
.
Nghề
nuôi
ong
.
Công
tác
nuôi
quân
(công tác cấp dưỡng trong quân đội).
Giữ gìn
,
chăm sóc
để cho
tồn tại
, cho
phát triển
.
Nuôi
tóc
cho
dài
.
Nuôi
chí
lớn.
Nuôi
nhiều ước
mơ
.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
nuôi
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)