nuôi
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nuəj˧˧ | nuəj˧˥ | nuəj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nuəj˧˥ | nuəj˧˥˧ |
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ Sửa đổi
nuôi
- (Dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp) . Được coi như người ruột thịt, tuy không có quan hệ dòng máu. Cha mẹ. Con nuôi cũng quý như con đẻ.
Động từ Sửa đổi
nuôi
- Cho ăn uống, chăm sóc để duy trì và phát triển sự sống. Nuôi con. Nuôi lợn, gà. Nghề nuôi ong. Công tác nuôi quân (công tác cấp dưỡng trong quân đội).
- Giữ gìn, chăm sóc để cho tồn tại, cho phát triển. Nuôi tóc cho dài. Nuôi chí lớn. Nuôi nhiều ước mơ.
Dịch Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
- "nuôi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)