chỗ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨoʔo˧˥ | ʨo˧˩˨ | ʨo˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨo̰˩˧ | ʨo˧˩ | ʨo̰˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửachỗ
- Khoảng không gian xác định có thể nhìn thấy được toàn bộ ở đó người hay vật tồn tại hoặc sự việc gì đó xảy ra.
- Nhường chỗ ngồi cho cụ già.
- Hàng hóa chiếm nhiều chỗ.
- Còn có chỗ bỏ trống.
- Phạm vi được xác định với đặc điểm nào đó.
- Gãi đúng chỗ ngứa.
- Chỗ yếu, chỗ mạnh của phong trào.
- Có đôi chỗ khó hiểu.
- Theo chỗ chúng tôi biết.
- Trạng thái, tình hình được xác định có mặt nào đó không giống như các trạng thái, tình hình khác.
- Từ chỗ không biết đến biết.
- Bị đẩy đến chỗ tuyệt vọng.
- Từ dùng để chỉ người có mối quan hệ mật thiết nào đó.
- Anh ta với tôi là chỗ bà con.
- Cũng là chỗ quen biết cả.
- Chỗ bạn bè với nhau.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chỗ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)