Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
 
Cún con nằm trên bãi cát.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kun˧˥kṵŋ˩˧kuŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kun˩˩kṵn˩˧

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

(loại từ con) cún

  1. Chó con.
    • 1/2/2006, Việt Hùng, “Chùm ảnh hội thi chó đẹp xuân Bính Tuất”, VnExpress[1], bản gốc lưu trữ ngày 12/1/2024:
      Cún chơi khăn với cậu chủ nhỏ.

Dịch sửa

Từ đảo chữ sửa

Tiếng Quan Thoại sửa

Cách viết khác sửa

Latinh hóa sửa

cún (cun2, chú âm ㄘㄨㄣˊ)

  1. Bính âm Hán ngữ của .
  2. Bính âm Hán ngữ của .
  3. Bính âm Hán ngữ của .
  4. Bính âm Hán ngữ của .
  5. Bính âm Hán ngữ của .
  6. Bính âm Hán ngữ của .
  7. Bính âm Hán ngữ của .