cổ điển
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTính từ
sửacổ điển
- (tác giả, tác phẩm văn học, nghệ thuật) có tính chất tiêu biểu, được coi là mẫu mực của thời cổ hoặc thời kì trước đây.
- nền nghệ thuật cổ điển
- tác phẩm văn học cổ điển
- nhạc cổ điển
- Lề lối cũ, đã có rất lâu từ trước; đối lập với hiện đại.
- lối tư duy cổ điển
- cách làm cổ điển
Dịch
sửaBản dịch
|
Tham khảo
sửa“vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam