cổ điển
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ko̰˧˩˧ ɗiə̰n˧˩˧ | ko˧˩˨ ɗiəŋ˧˩˨ | ko˨˩˦ ɗiəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ko˧˩ ɗiən˧˩ | ko̰ʔ˧˩ ɗiə̰ʔn˧˩ |
Tính từ sửa
cổ điển
- (tác giả, tác phẩm văn học, nghệ thuật) có tính chất tiêu biểu, được coi là mẫu mực của thời cổ hoặc thời kì trước đây.
- nền nghệ thuật cổ điển
- tác phẩm văn học cổ điển
- nhạc cổ điển
- Lề lối cũ, đã có rất lâu từ trước; đối lập với hiện đại.
- lối tư duy cổ điển
- cách làm cổ điển
Dịch sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
- Tiếng Anh: classic, classical
- Tiếng Ba Lan: klasyczny
- Tiếng Đức: klassisch
- Tiếng Hà Lan: klassiek
- Tiếng Nga: классический (klassíčěskiĭ)
- Tiếng Pháp: classique
Tham khảo sửa
- Cổ điển, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam