Tiếng Anh

sửa


Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈbæɡ/ (Anh, Mỹ), [ˈbɛːɡ] (Mỹ) (Thông tục)
  Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Anh trung đại bagge, từ tiếng Bắc Âu cổ baggi (“bao, túi, bó”), từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *bʰak-. So sánh với tiếng Wales baich (gánh nặng, bó), tiếng Hy Lạp cổ βάσταγμα (bástagma, gánh nặng).

Danh từ

sửa

bag (số nhiều bags)

  1. Bao, túi, bị, xắc, cặp.
  2. Va li.
  3. Cặp sách; cái ba lô đeo trên vai.
  4. Cái được ưa thích hơn.
  5. (Tục tĩu) Mụ già xấu như quỷ.
  6. Mẻ săn.
    to get a good bag — săn được nhiều
  7. (Động vật học) Túi, bọng, bọc.
    honey bag — bọng ong
  8. ().
  9. Chỗ húp lên (dưới mắt).
  10. (Số nhiều) Của cải, tiền bạc.
  11. (Số nhiều; lóng) Quần.
  12. Chỗ phùng ra, chỗ lụng thụng (ở quần áo...).
  13. (Bóng chày) Gối bằng vải nằm trên các chốt một, hai, ba.
  14. (Bóng chày) Chốt một, hai, hoặc ba.
  15. (the +) Máy đo độ cồn trong máy của người lái xe.
  16. (Toán học) Đa tập hợp.

Đồng nghĩa

sửa
bao
va li
cặp sách
cái được ưa thích hơn
mụ già xấu
chốt
máy đo độ cồn
đa tập hợp

Thành ngữ

sửa

Ngoại động từ

sửa

bag ngoại động từ /ˈbæɡ/

  1. Bỏ vào túi, bỏ vào bao.
  2. (Săn bắn) Bỏ vào túi săn; bắn giết, săn được.
  3. Thu nhặt.
  4. (Thông tục) Lấy, ăn cắp.
  5. (Lóng; người Mỹ đen) Đi với người đàn bà mình mới gặp ngoài đường.
  6. (Lóng) Nhạo báng.
  7. Gặt (lúa) bằng liềm.

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

bag nội động từ /ˈbæɡ/

  1. Phồng lên, nở ra, phùng ra.
    these trousers bag at the knees — cái quần này phùng ra ở đầu gối
  2. (Hàng hải) Thõng xuống (buồm).
  3. Đi chệch hướng (thuyền).
  4. (Lóng; người Mỹ đen) Bị cảnh sát bắt giữ.
  5. (Lóng; người Mỹ đen) Cười hô hố, cười ha hả.
  6. (Y học) Thông hơi dùng máy thở túivanmặt nạ (BVM).

Thành ngữ

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Daur

sửa

Động từ

sửa

bag

  1. đực.