Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hup˧˥hṵp˩˧hup˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hup˩˩hṵp˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

húp

  1. (Thường dùng phụ sau sưng) . Phồng to lên một cách không bình thường, gây cảm giác nặng nề, khó chịu.
    Mắt sưng húp.
    Sưng húp cả bàn chân.
  2. Láy. Hum húp. (ý mức độ ít)

Động từ

sửa

húp

  1. Tự đưa thức ăn lỏng vào mồm bằng cách kề môi vào miệng vật đựng và hút mạnh dần từng ít một.
    Húp cháo.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa