húp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hup˧˥ | hṵp˩˧ | hup˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hup˩˩ | hṵp˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửahúp
- (Thường dùng phụ sau sưng) . Phồng to lên một cách không bình thường, gây cảm giác nặng nề, khó chịu.
- Mắt sưng húp.
- Sưng húp cả bàn chân.
- Láy. Hum húp. (ý mức độ ít)
Động từ
sửahúp
- Tự đưa thức ăn lỏng vào mồm bằng cách kề môi vào miệng vật đựng và hút mạnh dần từng ít một.
- Húp cháo.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "húp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)