Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣoj˧˥ɣo̰j˩˧ɣoj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣoj˩˩ɣo̰j˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

gối

  1. Dạng nói tắt của đầu gối.
    Mỏi gối, chồn chân vẫn muốn trèo (Hồ Xuân Hương)
    Quì gối cúi đầu. (tục ngữ)
  2. Đồ dùng để đầu khi nằm.
    Chăn đơn gối chiếc lạnh lùng. (ca dao)

Động từ

sửa

gối

  1. Đặt đầu lên trên.
    Đầu.
    Lên trên chiếc gối mây (Nguyễn Khải)
  2. Gác đầu một vậtlên một vật khác.
    Gối tấm ván lên bờ tường.

Tham khảo

sửa