Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
va̰ːj˧˩˧jaːj˧˩˨jaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaːj˧˩va̰ːʔj˧˩

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

vải

  1. Loài cây to quảvỏ sần sùi màu đỏ nâu khi chín, hạtcùi màu trắng, nhiều nước, ăn được.
    Trong các loại vải, vải thiều là ngon nhất.
  2. Đồ dệt bằng sợi bông, thường dùng để may quần áo.
    Quần nâu áo vải. (tục ngữ).

Tham khảoSửa đổi