Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
va̰ːj˧˩˧jaːj˧˩˨jaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaːj˧˩va̰ːʔj˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

vải

  1. Loài cây to quảvỏ sần sùi màu đỏ nâu khi chín, hạtcùi màu trắng, nhiều nước, ăn được.
    Trong các loại vải, vải thiều là ngon nhất.
  2. Đồ dệt bằng sợi bông, thường dùng để may quần áo.
    Quần nâu áo vải. (tục ngữ).

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Động từ

sửa

vải

  1. bơi sải.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên