vải
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
va̰ːj˧˩˧ | jaːj˧˩˨ | jaːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vaːj˧˩ | va̰ːʔj˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửavải
- Loài cây to quả có vỏ sần sùi màu đỏ nâu khi chín, hạt có cùi màu trắng, nhiều nước, ăn được.
- Trong các loại vải, vải thiều là ngon nhất.
- Đồ dệt bằng sợi bông, thường dùng để may quần áo.
- Quần nâu áo vải. (tục ngữ).
Tham khảo
sửa- "vải", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [vaːj˨˩˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [waːj˨˦]
Động từ
sửavải