Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨon˧˥tʂo̰ŋ˩˧tʂoŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂon˩˩tʂo̰n˩˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Động từSửa đổi

trốn

  1. Giấu mình vào chỗ kín đáo để khỏi bị trông thấy.
    Chơi đi trốn, đi tìm.
    Trốn trong rừng.
  2. Bỏ đi, tránh đi nơi khác một cách bí mật để khỏi bị giữ lại, khỏi bị bắt.
    Trốn mẹ đi chơi.
    Chạy trốn.
    Bị lùng bắt, phải trốn đi.
  3. Tìm cách lảng tránh một nhiệm vụ nào đó.
    Trốn việc nặng.
    Trốn trách nhiệm.
    Trốn học.
    Trốn thuế.
  4. (Kết hợp hạn chế) . (Trẻ em) bỏ qua một giai đoạn tập vận động ban đầu nào đó.
    Trẻ trốn lẫy.
    Trốn bò.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi