trốn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
trốn
- Giấu mình vào chỗ kín đáo để khỏi bị trông thấy.
- Chơi đi trốn, đi tìm.
- Trốn trong rừng.
- Bỏ đi, tránh đi nơi khác một cách bí mật để khỏi bị giữ lại, khỏi bị bắt.
- Trốn mẹ đi chơi.
- Chạy trốn.
- Bị lùng bắt, phải trốn đi.
- Tìm cách lảng tránh một nhiệm vụ nào đó.
- Trốn việc nặng.
- Trốn trách nhiệm.
- Trốn học.
- Trốn thuế.
- (Kết hợp hạn chế) . (Trẻ em) bỏ qua một giai đoạn tập vận động ban đầu nào đó.
- Trẻ trốn lẫy.
- Trốn bò.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "trốn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)