Tiếng Việt Sửa đổi

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Phó từ Sửa đổi

đủ trgt.

  1. số lượng cần thiết.
    Hai nghìn đồng là đủ.
    Trả đủ tiền
  2. Không thiếu.
    Anh em trong khoa đã đến đủ.

Dịch Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi