nở
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nə̰ː˧˩˧ | nəː˧˩˨ | nəː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nəː˧˩ | nə̰ːʔ˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửanở
Động từ
sửanở
- Xoè mở một cách tự nhiên. Hoa nở. Nở một nụ cười (b. ).
- (Động vật con được ấp đủ ngày trong trứng) Phá vỏ trứng thoát ra ngoài. Gà con mới nở. Sâu nở.
- (Ph.) . Đẻ, sinh. Chị ấy nở cháu gái đầu lòng.
- Tăng thể tích mà không tăng khối lượng. Ngô bung nở.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nở", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)