Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
chắc chắn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Từ nguyên
1.2
Cách phát âm
1.3
Tính từ
1.3.1
Đồng nghĩa
1.3.2
Dịch
1.4
Phó từ
1.4.1
Dịch
1.5
Động từ
Tiếng Việt
sửa
Từ nguyên
sửa
Từ láy âm
-ăn
của
chắc
.
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨak
˧˥
ʨan
˧˥
ʨa̰k
˩˧
ʨa̰ŋ
˩˧
ʨak
˧˥
ʨaŋ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʨak
˩˩
ʨan
˩˩
ʨa̰k
˩˧
ʨa̰n
˩˧
Tính từ
sửa
chắc
chắn
(
𢟘𪩔
)
Có
khả năng
chịu
tác động
bất lợi
từ bên ngoài mà vẫn giữ nguyên
phẩm chất
để
phát huy
tác dụng
,
hiệu lực
đúng như
yêu cầu
.
Nền móng rất
chắc chắn
.
Có tính chất
khẳng định
dứt khoát
, có thể tin chắc là đúng như thế.
Hứa
chắc chắn
.
Chưa có gì
chắc chắn
cả.
Đồng nghĩa
sửa
có khả năng chịu tác động bất lợi
cứng
vững
vững chắc
Dịch
sửa
có khả năng chịu tác động bất lợi
Tiếng Anh
:
resilient
(en)
,
firm
(en)
,
stable
(en)
có tính chất khẳng định dứt khoát
Tiếng Anh
:
sure
(en)
,
certain
(en)
Phó từ
sửa
chắc
chắn
(
𢟘𪩔
)
(
Dùng làm phần phụ trong câu
)
Có thể khẳng định dứt khoát là như thế.
Anh ta
chắc chắn
biết việc ấy.
Dịch
sửa
có thể khẳng định dứt khoát là như thế
Tiếng Anh
:
for sure
,
for certain
,
certainly
(en)
Động từ
sửa
chắc
chắn
(
𢟘𪩔
)
Tin một cách
quả quyết
là đúng như thế.
Tôi
chắc chắn
anh ta không có ở nhà.