ăn cắp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
an˧˧ kap˧˥ | aŋ˧˥ ka̰p˩˧ | aŋ˧˧ kap˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
an˧˥ kap˩˩ | an˧˥˧ ka̰p˩˧ |
Động từ
sửaăn cắp
- Lấy vụng tiền bạc đồ đạc, của người ta, khi người ta vắng mặt.
- Ăn cắp quen tay, ngủ ngày quen mắt. (tục ngữ)
Tham khảo
sửa- "ăn cắp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)