Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ăn cắp
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
an
˧˧
kap
˧˥
aŋ
˧˥
ka̰p
˩˧
aŋ
˧˧
kap
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
an
˧˥
kap
˩˩
an
˧˥˧
ka̰p
˩˧
Động từ
sửa
ăn cắp
Lấy
vụng
tiền bạc
đồ
đạc
, của
người ta
, khi
người ta
vắng mặt
.
Ăn cắp
quen tay, ngủ ngày quen mắt. (
tục ngữ
)
Tham khảo
sửa
"
ăn cắp
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)