cảnh sát
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰jŋ˧˩˧ saːt˧˥ | kan˧˩˨ ʂa̰ːk˩˧ | kan˨˩˦ ʂaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kajŋ˧˩ ʂaːt˩˩ | ka̰ʔjŋ˧˩ ʂa̰ːt˩˧ |
Danh từ
sửacảnh sát
- Người thuộc lực lượng vũ trang và không vũ trang chuyên giữ gìn an ninh chính trị và trật tự xã hội.
- Cảnh sát giao thông.
Dịch
sửaĐồng nghĩa
sửaTừ liên hệ
sửaTham khảo
sửa- "cảnh sát", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)