tập hợp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̰ʔp˨˩ hə̰ːʔp˨˩ | tə̰p˨˨ hə̰ːp˨˨ | təp˨˩˨ həːp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təp˨˨ həːp˨˨ | tə̰p˨˨ hə̰ːp˨˨ |
Danh từ
sửatập hợp
- Tổng số những thành phần của một toàn thể.
- Dàn nhạc là một tập hợp nhiều người chơi những nhạc cụ khác nhau để biểu diễn một hòa âm.
- (Toán học) Bộ gồm nhiều thành phần mà số lượng có giới hạn hoặc không, có một số tính chất chung và có với nhau hoặc với những thành phần của nhiều bộ khác những mối quan hệ nào đó.
- Lý thuyết tập hợp.
Động từ
sửatập hợp
- Tụ họp nhiều người lại một nơi.
- Tập hợp quần chúng đi đấu tranh chống nguỵ quyền bắt lính.
- Tập hợp học sinh để chào cờ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tập hợp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)