tập hợp
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửaDanh từ
sửatập hợp
- Tổng số những thành phần của một toàn thể.
- Dàn nhạc là một tập hợp nhiều người chơi những nhạc cụ khác nhau để biểu diễn một hòa âm.
- (Toán học) Bộ gồm nhiều thành phần mà số lượng có giới hạn hoặc không, có một số tính chất chung và có với nhau hoặc với những thành phần của nhiều bộ khác những mối quan hệ nào đó.
- Lý thuyết tập hợp.
Động từ
sửaTham khảo
sửa- "tập hợp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)