bắn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
bắn
- Dùng lực đẩy để phóng viên đạn, mũi tên đến một đích nào đó.
- Bắn súng.
- Bắn cung .
- Hai bên bắn nhau.
- Dùng lực bẩy một vật nặng chuyển dời.
- Bắn hòn đá tảng ra vệ đường.
- Tung toé, văng ra.
- Bùn bắn vào quần áo.
- Gạt sang, chuyển sang, chuyển qua.
- Bắn nợ.
- Bắn khoản tiền đó sang tháng sau.
- Đưa tin đến cho đối tượng khác biết qua người trung gian.
- Bắn tin cho nhau.
- Bật nẩy người.
- Điện giật bắn người.
Tham khảo
sửa- "bắn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)