đàn bà
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̤ːn˨˩ ɓa̤ː˨˩ | ɗaːŋ˧˧ ɓaː˧˧ | ɗaːŋ˨˩ ɓaː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːn˧˧ ɓaː˧˧ |
Danh từ
sửađàn bà
- Người phụ nữ đã trưởng thành hoặc lớn tuổi.
- Đàn bà con gái ở đây rất đông.
Đồng nghĩa
sửaTrái nghĩa
sửaDịch
sửa- Tiếng Anh: woman
- Tiếng Hà Lan: vrouw gc
- Tiếng Nga: женщина gc (žénščina)
- Tiếng Pháp: femme gc