Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ xan˧˧kʰɔ̰˩˧ kʰaŋ˧˥kʰɔ˧˥ kʰaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ xan˧˥xɔ̰˩˧ xan˧˥˧

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

khó khăn

  1. Như khó
    Việc khó khăn lắm phải nỗ lực mới xong.
  2. Như bất lợi, éo le, rắc rối
    Nhóm người có hoàn cảnh khó khăn. Đồng nghĩa: yếu thế, thiệt thòi, thua thiệt

Danh từ

sửa

khó khăn

  1. Điều gây trở ngại.
    Sức khỏe kém là một khó khăn cho công tác.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa