khó khăn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTừ tương tự
Tính từ
khó khăn
- Như khó
- Việc khó khăn lắm phải nỗ lực mới xong.
- Như bất lợi, éo le, rắc rối
- Nhóm người có hoàn cảnh khó khăn. Đồng nghĩa: yếu thế, thiệt thòi, thua thiệt
Danh từ
sửaTham khảo
sửa- "khó khăn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)