khó khăn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xɔ˧˥ xan˧˧ | kʰɔ̰˩˧ kʰaŋ˧˥ | kʰɔ˧˥ kʰaŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xɔ˩˩ xan˧˥ | xɔ̰˩˧ xan˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửakhó khăn
- Như khó
- Việc khó khăn lắm phải nỗ lực mới xong.
- Như bất lợi, éo le, rắc rối
- Nhóm người có hoàn cảnh khó khăn. Đồng nghĩa: yếu thế, thiệt thòi, thua thiệt
Danh từ
sửakhó khăn
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khó khăn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)