Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɛw˧˧ɗɛw˧˥ɗɛw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɛw˧˥ɗɛw˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

đeo

  1. Mang trên mình.
    Đeo khăn gói.
    Đeo ba-lô
  2. Gắn vào áo.
    Đeo huân chương.
    Đeo lon
  3. Đặt sát vào một bộ phận của thân mình.
    Đeo nhẫn.
    Đeo hoa tai.
    Đồng hồ đeo tay.
    Đeo kính.
    Đeo mặt nạ
    Đeo mũ bảo hiểm
  4. Bám sát.
    Đứa bé cứ đeo mẹ.
    Tên mật thám đeo theo
  5. Chịu đựng.
    Đeo nợ.
    Đeo tật.
    Đeo tiếng xấu.

Tham khảo

sửa