Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
đeo
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Động từ
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɗɛw
˧˧
ɗɛw
˧˥
ɗɛw
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɗɛw
˧˥
ɗɛw
˧˥˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
刁
:
đeo
,
điêu
,
điều
刀
:
đau
,
đao
,
đeo
,
dao
㧅
:
đeo
,
neo
,
đèo
撩
:
treo
,
lêu
,
leo
,
đeo
,
cheo
,
liệu
,
lệu
,
trêu
,
gieo
,
bêu
,
liêu
叨
:
đau
,
đao
,
đeo
,
thao
鳥
:
đẽo
,
đéo
,
đeo
,
điểu
,
đẻo
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
đèo
dẻo
đẽo
Động từ
đeo
Mang
trên
mình
.
Đeo
khăn gói.
Đeo
ba-lô
Gắn
vào
áo
.
Đeo
huân chương.
Đeo
lon
Đặt
sát
vào một
bộ phận
của
thân mình
.
Đeo
nhẫn.
Đeo
hoa tai.
Đồng hồ
đeo
tay.
Đeo
kính.
Đeo
mặt nạ
Đeo
mũ bảo hiểm
Bám
sát
.
Đứa bé cứ
đeo
mẹ.
Tên mật thám
đeo
theo
Chịu đựng
.
Đeo
nợ.
Đeo
tật.
Đeo
tiếng xấu.
Tham khảo
sửa
"
đeo
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)