vú
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vu˧˥ | jṵ˩˧ | ju˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vu˩˩ | vṵ˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửavú
- Bộ phận cơ thể của người và động vật có đẻ con, nếu là phụ nữ hay động vật cái thì có thể tiết ra sữa.
- Đồ bằng cao-su có hình đầu vú người, lắp vào miệng bầu sữa cho trẻ bú.
- Cháu bú xong, nên thả cái vú vào cốc nước sạch.
- Người đàn bà nuôi con người khác bằng sữa của mình.
- Đứa con của bà ta mất sớm, nên bà mới đi ở vú.
- Bộ phận có hình vú ở tâm một nhạc cụ bằng đồng.
- Vú chiêng.
- Vú chũm choẹ.
Tham khảo
sửa- "vú", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)