Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̤n˨˩ ɓa̰ːʔk˨˩tiəŋ˧˧ ɓa̰ːk˨˨tiəŋ˨˩ ɓaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˧˧ ɓaːk˨˨tiən˧˧ ɓa̰ːk˨˨

Danh từ

sửa

tiền bạc

  1. Tiền để sử dụng, chi tiêu (nói khái quát).
    Tiền bạc eo hẹp.

Tham khảo

sửa